23-03-23 | | | |
22-03-23 | Đà Nẵng: 704,740,951,899,937,619,338,633, Khánh Hòa: 474,416,022,966,053,998,069,488 | Trượt | 229 |
21-03-23 | Đắc Lắc: 108,807,219,151,663,111,377,465, Quảng Nam: 334,997,970,818,327,447,896,795 | Ăn 4/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 67 |
20-03-23 | TT Huế: 324,798,237,250,755,036,321,474, Phú Yên: 139,164,429,283,923,490,577,301 | Ăn 1/8 TT Huế | 180 |
19-03-23 | : 830,626,594,999,171,121,916,872, Kon Tum: 202,688,369,839,694,415,184,294, Khánh Hòa: 249,362,345,080,798,771,979,148 | Ăn 3/8 , Ăn 5/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 90 |
18-03-23 | Đà Nẵng: 043,977,017,268,679,374,663,764, Quảng Ngãi: 956,983,627,316,070,204,088,150, Đắc Nông: 530,464,821,855,074,601,298,469 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Quảng Ngãi | 129 |
17-03-23 | Gia Lai: 781,655,804,481,863,982,557,567, Ninh Thuận: 815,912,105,831,614,397,110,708 | Ăn 3/8 Ninh Thuận | 133 |
16-03-23 | Bình Định: 480,486,276,066,902,646,739,442, Quảng Trị: 769,354,764,957,869,295,756,673, Quảng Bình: 584,382,289,344,291,818,109,563 | Trượt | 144 |
15-03-23 | Đà Nẵng: 837,458,263,150,106,875,573,590, Khánh Hòa: 989,440,804,790,227,553,291,430 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 174 |
14-03-23 | Đắc Lắc: 235,966,741,127,355,626,186,449, Quảng Nam: 733,260,498,762,422,934,748,590 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 51 |
13-03-23 | TT Huế: 893,208,134,038,661,173,152,769, Phú Yên: 490,205,247,885,132,617,411,696 | Trượt | 200 |
12-03-23 | : 294,858,154,229,964,766,891,877, Kon Tum: 418,546,850,011,751,166,872,760, Khánh Hòa: 394,836,937,268,029,866,231,615 | Ăn 3/8 | 272 |
11-03-23 | Đà Nẵng: 756,945,072,826,572,136,300,721, Quảng Ngãi: 025,585,613,444,068,097,758,302, Đắc Nông: 712,277,257,066,344,399,613,111 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 4/8 Đắc Nông | 169 |
10-03-23 | Gia Lai: 737,412,958,645,700,327,111,415, Ninh Thuận: 725,393,194,688,004,795,243,310 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 131 |
09-03-23 | Bình Định: 726,449,874,046,297,972,619,895, Quảng Trị: 653,914,891,655,072,338,441,875, Quảng Bình: 946,411,309,663,421,287,433,656 | Ăn 2/8 Bình Định | 125 |
08-03-23 | Đà Nẵng: 516,950,049,633,290,017,640,301, Khánh Hòa: 258,257,810,217,435,008,369,745 | Ăn 2/8 Đà Nẵng | 222 |
07-03-23 | Đắc Lắc: 126,774,028,132,370,988,591,198, Quảng Nam: 981,293,416,961,765,786,513,141 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 132 |
06-03-23 | TT Huế: 434,141,437,319,918,287,597,042, Phú Yên: 775,591,740,141,161,123,766,257 | Ăn 4/8 TT Huế | 89 |
05-03-23 | : 755,753,079,562,874,704,104,593, Kon Tum: 809,842,242,326,194,039,209,488, Khánh Hòa: 465,359,603,575,410,230,511,286 | Ăn 4/8 , Ăn 2/8 Kon Tum | 385 |
04-03-23 | Đà Nẵng: 930,549,854,228,007,824,967,179, Quảng Ngãi: 222,910,358,783,787,521,808,507, Đắc Nông: 167,065,998,923,427,867,950,650 | Ăn 2/8 Đắc Nông | 73 |
03-03-23 | Gia Lai: 241,480,526,110,489,304,239,151, Ninh Thuận: 678,838,498,769,392,377,099,726 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 2/8 Ninh Thuận | 235 |
02-03-23 | Bình Định: 297,658,797,310,937,396,724,400, Quảng Trị: 362,434,168,509,402,857,557,098, Quảng Bình: 184,341,646,302,786,828,967,851 | Ăn 5/8 Bình Định | 160 |
01-03-23 | Đà Nẵng: 402,928,936,289,575,337,618,677, Khánh Hòa: 232,274,334,470,439,782,332,354 | Ăn 3/8 Khánh Hòa | 135 |
28-02-23 | Đắc Lắc: 695,538,437,160,090,458,976,276, Quảng Nam: 140,010,626,113,896,039,639,170 | Trượt | 272 |
27-02-23 | TT Huế: 641,013,712,326,753,960,628,792, Phú Yên: 554,957,616,287,648,122,085,026 | Ăn 1/8 TT Huế | 98 |
26-02-23 | : 589,229,502,176,016,710,194,751, Kon Tum: 688,055,861,952,298,435,255,201, Khánh Hòa: 922,751,753,521,300,196,411,380 | Trượt | 88 |
25-02-23 | Đà Nẵng: 966,321,036,800,246,501,975,112, Quảng Ngãi: 822,304,744,616,463,426,833,659, Đắc Nông: 979,950,550,760,534,952,860,155 | Ăn 1/8 Đắc Nông | 125 |
24-02-23 | Gia Lai: 347,267,783,966,600,759,457,604, Ninh Thuận: 903,351,060,713,612,628,625,831 | Trượt | 107 |
23-02-23 | Bình Định: 021,572,977,228,704,790,720,629, Quảng Trị: 994,157,802,818,772,032,423,694, Quảng Bình: 512,624,833,495,446,179,585,458 | Ăn 2/8 Bình Định | 129 |
22-02-23 | Đà Nẵng: 273,337,099,334,285,643,599,261, Khánh Hòa: 779,464,011,079,042,541,222,439 | Ăn 3/8 Đà Nẵng, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 28 |
21-02-23 | Đắc Lắc: 715,456,084,196,360,747,522,644, Quảng Nam: 258,362,810,622,554,475,391,307 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 256 |
20-02-23 | TT Huế: 853,272,365,575,824,665,991,525, Phú Yên: 977,438,364,357,596,187,999,747 | Ăn 3/8 Phú Yên | 206 |
19-02-23 | : 017,060,468,298,063,931,390,440, Kon Tum: 412,380,762,235,862,668,288,933, Khánh Hòa: 761,507,200,455,367,334,584,223 | Ăn 3/8 Kon Tum | 125 |
18-02-23 | Đà Nẵng: 435,593,681,213,252,260,953,707, Quảng Ngãi: 911,850,141,755,579,383,857,505, Đắc Nông: 040,034,042,188,854,185,445,876 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 4/8 Đắc Nông | 128 |
17-02-23 | Gia Lai: 532,983,452,988,504,910,829,999, Ninh Thuận: 497,865,839,537,162,107,216,976 | Trượt | 105 |
16-02-23 | Bình Định: 977,459,723,641,199,198,858,815, Quảng Trị: 377,927,954,653,376,789,323,160, Quảng Bình: 929,662,679,385,868,585,325,627 | Ăn 4/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Bình | 108 |
15-02-23 | Đà Nẵng: 163,713,000,462,882,937,971,766, Khánh Hòa: 177,207,308,216,871,406,741,290 | Trượt | 123 |
14-02-23 | Đắc Lắc: 380,102,771,928,804,622,375,993, Quảng Nam: 116,125,553,619,180,550,975,715 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 208 |
13-02-23 | TT Huế: 931,119,663,710,837,595,746,402, Phú Yên: 499,209,002,530,703,241,680,948 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 226 |
12-02-23 | : 563,446,460,515,097,758,562,497, Kon Tum: 139,191,664,491,810,555,806,615, Khánh Hòa: 392,428,267,452,956,353,345,383 | Ăn 1/8 , Ăn 5/8 Kon Tum, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 175 |
11-02-23 | Đà Nẵng: 693,294,229,022,959,747,377,345, Quảng Ngãi: 799,914,209,766,891,899,699,185, Đắc Nông: 319,989,203,646,599,211,156,094 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Đắc Nông | 139 |
10-02-23 | Gia Lai: 447,872,967,155,556,832,816,667, Ninh Thuận: 493,633,688,546,721,853,486,591 | Trượt | 122 |
09-02-23 | Bình Định: 285,582,576,744,048,070,063,334, Quảng Trị: 524,602,188,077,621,509,453,746, Quảng Bình: 045,604,397,238,144,608,570,195 | Ăn 2/8 Bình Định, Ăn 4/8 Quảng Trị, Ăn 1/8 Quảng Bình | 147 |
08-02-23 | Đà Nẵng: 430,269,595,268,472,438,729,741, Khánh Hòa: 416,661,981,093,696,919,437,991 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 153 |
07-02-23 | Đắc Lắc: 312,370,876,429,680,281,629,230, Quảng Nam: 692,873,003,143,669,655,401,263 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 42 |
06-02-23 | TT Huế: 293,420,507,267,816,618,136,364, Phú Yên: 685,008,424,691,859,444,868,730 | Ăn 5/8 Phú Yên | 124 |
05-02-23 | : 402,577,113,483,062,860,912,665, Kon Tum: 775,554,428,798,417,651,820,203, Khánh Hòa: 560,169,279,735,892,199,473,805 | Ăn 4/8 | 245 |
04-02-23 | Đà Nẵng: 379,471,117,049,960,856,673,838, Quảng Ngãi: 197,786,574,062,209,283,501,518, Đắc Nông: 853,671,705,732,031,819,122,943 | Trượt | 126 |
03-02-23 | Gia Lai: 642,558,833,024,308,490,199,398, Ninh Thuận: 102,710,847,375,068,010,500,022 | Ăn 1/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 267 |
02-02-23 | Bình Định: 542,215,546,377,890,164,485,683, Quảng Trị: 725,990,522,539,223,553,806,239, Quảng Bình: 734,272,222,702,338,147,141,506 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 198 |
01-02-23 | Đà Nẵng: 512,494,407,395,099,383,565,619, Khánh Hòa: 912,602,830,082,280,720,012,018 | Trượt | 216 |
31-01-23 | Đắc Lắc: 700,397,330,149,424,148,381,647, Quảng Nam: 930,236,287,145,771,848,184,902 | Trượt | 50 |
30-01-23 | TT Huế: 631,419,179,569,799,930,643,760, Phú Yên: 629,353,575,286,024,923,602,171 | Ăn 1/8 TT Huế | 150 |
29-01-23 | : 055,396,834,919,473,418,475,972, Kon Tum: 499,841,939,033,406,986,987,283, Khánh Hòa: 672,031,214,473,976,825,897,420 | Ăn 5/8 Kon Tum | 234 |
28-01-23 | Đà Nẵng: 137,739,215,956,313,150,105,921, Quảng Ngãi: 391,773,186,664,278,658,369,118, Đắc Nông: 849,938,621,075,738,511,521,085 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 184 |
27-01-23 | Gia Lai: 655,221,384,409,339,927,547,619, Ninh Thuận: 266,683,044,146,322,244,532,305 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 227 |
26-01-23 | Bình Định: 229,671,648,476,284,773,171,703, Quảng Trị: 408,514,385,541,445,639,820,069, Quảng Bình: 542,605,546,681,075,150,860,395 | Ăn 4/8 Bình Định | 222 |
25-01-23 | Đà Nẵng: 902,737,688,622,840,555,305,359, Khánh Hòa: 372,622,604,850,859,009,142,185 | Ăn 2/8 Đà Nẵng | 90 |
23-01-23 | TT Huế: 396,212,727,763,106,612,941,568, Phú Yên: 619,169,406,066,021,866,778,847 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 94 |
22-01-23 | : 399,977,298,150,209,250,027,322, Kon Tum: 977,838,999,131,927,357,843,552, Khánh Hòa: 373,319,561,795,343,962,571,234 | Ăn 1/8 , Ăn 3/8 Kon Tum | 241 |
21-01-23 | Đà Nẵng: 307,732,359,640,212,145,866,452, Quảng Ngãi: 267,377,626,677,990,026,942,606, Đắc Nông: 683,076,074,547,019,656,675,393 | Ăn 3/8 Quảng Ngãi, Ăn 3/8 Đắc Nông | 159 |
20-01-23 | Gia Lai: 010,965,375,203,187,984,021,567, Ninh Thuận: 842,284,706,058,586,716,664,031 | Ăn 3/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 140 |
19-01-23 | Bình Định: 583,962,617,255,977,512,270,459, Quảng Trị: 580,557,544,370,582,436,888,402, Quảng Bình: 841,490,014,349,525,030,999,190 | Ăn 3/8 Bình Định, Ăn 5/8 Quảng Trị, Ăn 3/8 Quảng Bình | 103 |
18-01-23 | Đà Nẵng: 999,229,722,383,304,842,392,284, Khánh Hòa: 042,148,124,695,137,213,975,425 | Trượt | 277 |
17-01-23 | Đắc Lắc: 534,983,900,690,914,846,053,250, Quảng Nam: 664,348,662,939,379,324,309,905 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 152 |
16-01-23 | TT Huế: 828,364,272,507,574,268,582,820, Phú Yên: 976,957,234,908,467,321,001,649 | Ăn 1/8 Phú Yên | 30 |
15-01-23 | : 923,678,552,008,439,103,156,828, Kon Tum: 308,370,499,811,132,934,772,897, Khánh Hòa: 623,474,259,242,821,108,957,503 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 206 |
14-01-23 | Đà Nẵng: 838,977,102,191,983,238,459,634, Quảng Ngãi: 202,460,029,876,463,169,482,465, Đắc Nông: 399,216,628,626,660,369,722,910 | Ăn 2/8 Đắc Nông | 197 |
13-01-23 | Gia Lai: 865,142,608,174,962,914,699,372, Ninh Thuận: 321,802,504,373,790,543,594,340 | Ăn 1/8 Gia Lai | 54 |
12-01-23 | Bình Định: 296,772,216,795,697,356,899,294, Quảng Trị: 930,395,008,417,207,244,406,638, Quảng Bình: 106,208,933,485,837,100,379,241 | Trượt | 157 |
11-01-23 | Đà Nẵng: 332,020,134,956,400,965,142,908, Khánh Hòa: 043,738,835,541,033,856,738,147 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 66 |
10-01-23 | Đắc Lắc: 144,883,576,978,395,063,780,549, Quảng Nam: 166,726,076,906,641,009,796,912 | Ăn 2/8 Quảng Nam | 128 |
09-01-23 | TT Huế: 184,545,888,662,525,282,071,304, Phú Yên: 628,625,101,883,613,917,305,905 | Trượt | 117 |
08-01-23 | : 838,454,604,606,867,017,884,059, Kon Tum: 203,577,520,295,526,604,274,554, Khánh Hòa: 575,480,643,246,013,568,002,217 | Ăn 3/8 , Ăn 4/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 170 |
07-01-23 | Đà Nẵng: 010,141,947,005,581,483,282,680, Quảng Ngãi: 061,249,046,311,147,285,852,519, Đắc Nông: 967,741,639,443,321,924,054,070 | Trượt | 117 |
06-01-23 | Gia Lai: 397,673,191,601,487,009,954,809, Ninh Thuận: 386,657,563,903,593,102,464,797 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 284 |
05-01-23 | Bình Định: 600,339,817,507,963,830,323,799, Quảng Trị: 404,786,808,439,667,988,431,372, Quảng Bình: 990,332,705,378,450,860,523,652 | Ăn 5/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Trị | 138 |
04-01-23 | Đà Nẵng: 535,038,822,223,159,250,035,462, Khánh Hòa: 097,026,107,491,759,668,513,547 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 154 |
03-01-23 | Đắc Lắc: 189,752,282,794,080,542,034,558, Quảng Nam: 269,525,467,184,820,905,414,941 | Ăn 2/8 Đắc Lắc | 146 |
02-01-23 | TT Huế: 725,428,338,103,074,348,397,450, Phú Yên: 979,484,284,144,417,760,580,458 | Trượt | 209 |
01-01-23 | : 607,517,301,218,768,192,163,430, Kon Tum: 383,887,665,279,074,654,289,988, Khánh Hòa: 644,330,849,025,471,863,610,128 | Ăn 1/8 , Ăn 4/8 Khánh Hòa | 273 |
31-12-22 | Đà Nẵng: 032,089,754,797,716,053,943,460, Quảng Ngãi: 921,341,855,332,246,345,415,481, Đắc Nông: 666,241,517,171,625,920,854,769 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 151 |
30-12-22 | Gia Lai: 725,444,741,941,222,625,403,955, Ninh Thuận: 733,046,870,437,198,086,821,820 | Ăn 2/8 Gia Lai | 236 |