12-08-22 | | | |
11-08-22 | Quảng Bình: 575,623,831,536,409,035,051,144, Quảng Trị: 077,654,950,935,905,816,754,146, Bình Định: 722,042,964,342,104,713,195,364 | Ăn 2/8 Quảng Bình | 76 |
10-08-22 | Khánh Hòa: 367,019,744,469,626,186,785,060, Đà Nẵng: 807,469,700,642,596,935,697,716 | Trượt | 118 |
09-08-22 | Quảng Nam: 806,531,394,417,381,613,989,831, Đắc Lắc: 355,212,415,772,751,746,855,417 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 88 |
08-08-22 | Phú Yên: 627,334,306,569,443,802,831,997, TT Huế: 011,838,406,017,843,630,275,887 | Ăn 1/8 Phú Yên | 147 |
07-08-22 | Khánh Hòa: 089,792,800,615,778,350,529,538, Kon Tum: 070,462,922,820,422,736,877,510 | Trượt | 56 |
06-08-22 | Đắc Nông: 935,743,362,718,123,753,111,625, Quảng Ngãi: 819,350,389,196,971,463,872,980, Đà Nẵng: 823,780,119,153,596,420,057,356 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi | 180 |
05-08-22 | Ninh Thuận: 649,114,060,398,302,334,533,772, Gia Lai: 752,483,871,245,027,048,270,382 | Trượt | 102 |
04-08-22 | Quảng Bình: 121,218,505,301,097,917,374,592, Quảng Trị: 757,895,585,545,401,860,448,255, Bình Định: 782,926,296,223,383,010,052,640 | Ăn 1/8 Quảng Bình | 82 |
03-08-22 | Khánh Hòa: 530,999,946,812,300,595,650,563, Đà Nẵng: 600,147,886,942,565,340,827,229 | Ăn 5/8 Khánh Hòa, Ăn 1/8 Đà Nẵng | 101 |
02-08-22 | Quảng Nam: 015,401,756,393,295,427,720,748, Đắc Lắc: 231,056,746,780,709,930,469,783 | Ăn 2/8 Quảng Nam | 77 |
01-08-22 | Phú Yên: 741,692,412,229,270,804,931,625, TT Huế: 127,119,210,567,929,417,677,906 | Ăn 1/8 Phú Yên | 242 |
31-07-22 | Khánh Hòa: 919,622,302,853,532,141,715,563, Kon Tum: 544,066,136,583,418,103,070,999 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 128 |
30-07-22 | Đắc Nông: 057,539,961,819,342,671,934,656, Quảng Ngãi: 230,989,849,022,345,395,005,399, Đà Nẵng: 307,324,938,818,394,240,824,722 | Trượt | 198 |
29-07-22 | Ninh Thuận: 932,734,660,369,588,895,679,859, Gia Lai: 926,537,717,725,998,266,279,262 | Ăn 2/8 Gia Lai | 88 |
28-07-22 | Quảng Bình: 301,736,816,857,147,324,040,864, Quảng Trị: 764,223,495,376,922,165,517,150, Bình Định: 970,903,165,208,464,197,206,172 | Ăn 1/8 Bình Định | 169 |
27-07-22 | Khánh Hòa: 707,611,679,693,560,929,479,016, Đà Nẵng: 960,858,917,349,305,716,457,671 | Trượt | 137 |
26-07-22 | Quảng Nam: 410,959,404,613,116,725,720,556, Đắc Lắc: 625,245,755,374,047,904,555,182 | Ăn 5/8 Quảng Nam, Ăn 4/8 Đắc Lắc | 153 |
25-07-22 | Phú Yên: 269,771,902,512,193,757,932,823, TT Huế: 623,146,086,388,479,180,080,932 | Trượt | 46 |
24-07-22 | Khánh Hòa: 324,799,598,619,739,733,793,222, Kon Tum: 819,306,212,610,759,003,322,455 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 211 |
23-07-22 | Đắc Nông: 388,824,609,141,012,496,524,110, Quảng Ngãi: 974,282,958,005,583,600,642,279, Đà Nẵng: 410,016,137,866,069,616,397,184 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 52 |
22-07-22 | Ninh Thuận: 879,897,678,606,278,528,075,690, Gia Lai: 733,088,802,269,464,653,727,692 | Ăn 5/8 Ninh Thuận | 162 |
21-07-22 | Quảng Bình: 709,249,791,421,507,446,849,529, Quảng Trị: 596,972,767,603,713,367,862,729, Bình Định: 741,444,197,108,686,224,433,227 | Trượt | 139 |
20-07-22 | Khánh Hòa: 783,610,617,405,797,454,674,239, Đà Nẵng: 542,033,713,972,752,794,267,620 | Trượt | 224 |
19-07-22 | Quảng Nam: 443,194,175,712,740,868,660,271, Đắc Lắc: 422,264,291,146,706,120,701,070 | Ăn 2/8 Quảng Nam | 117 |
18-07-22 | Phú Yên: 293,038,255,686,292,659,370,791, TT Huế: 613,142,930,494,945,884,906,540 | Ăn 3/8 TT Huế | 190 |
17-07-22 | Khánh Hòa: 357,356,102,078,896,015,208,011, Kon Tum: 524,636,834,828,855,877,379,328 | Ăn 4/8 Kon Tum | 241 |
16-07-22 | Đắc Nông: 991,901,269,565,563,523,196,090, Quảng Ngãi: 959,282,558,151,735,847,813,110, Đà Nẵng: 753,488,333,579,970,371,002,798 | Ăn 1/8 Đắc Nông, Ăn 5/8 Quảng Ngãi | 229 |
15-07-22 | Ninh Thuận: 462,797,224,923,459,188,405,870, Gia Lai: 136,289,078,508,952,885,654,127 | Ăn 1/8 Gia Lai | 152 |
14-07-22 | Quảng Bình: 363,948,451,109,596,956,444,256, Quảng Trị: 452,472,304,239,171,030,234,442, Bình Định: 307,084,219,404,063,920,736,502 | Ăn 3/8 Quảng Trị | 63 |
13-07-22 | Khánh Hòa: 312,450,534,300,425,662,580,626, Đà Nẵng: 772,334,440,082,982,035,004,260 | Ăn 2/8 Đà Nẵng | 263 |
12-07-22 | Quảng Nam: 076,685,748,547,299,004,777,389, Đắc Lắc: 733,454,634,039,668,151,059,392 | Ăn 4/8 Quảng Nam | 38 |
11-07-22 | Phú Yên: 556,716,304,446,966,065,229,522, TT Huế: 936,718,153,681,010,949,033,975 | Trượt | 135 |
10-07-22 | Khánh Hòa: 615,500,669,088,787,081,300,611, Kon Tum: 465,686,765,923,748,253,204,017 | Trượt | 86 |
09-07-22 | Đắc Nông: 185,849,993,514,035,825,737,822, Quảng Ngãi: 934,476,585,462,784,430,648,522, Đà Nẵng: 002,814,086,298,645,566,198,897 | Ăn 1/8 Đắc Nông, Ăn 4/8 Đà Nẵng | 119 |
08-07-22 | Ninh Thuận: 701,951,303,450,523,029,146,358, Gia Lai: 940,724,577,403,464,906,569,801 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 154 |
07-07-22 | Quảng Bình: 754,786,006,393,873,151,978,936, Quảng Trị: 667,208,592,419,562,591,628,880, Bình Định: 167,307,890,544,743,037,134,615 | Trượt | 126 |
06-07-22 | Khánh Hòa: 215,389,885,045,571,587,450,782, Đà Nẵng: 687,581,516,007,240,618,619,628 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 19 |
05-07-22 | Quảng Nam: 294,040,904,334,577,473,774,661, Đắc Lắc: 179,888,994,324,957,087,731,144 | Ăn 3/8 Quảng Nam, Ăn 1/8 Đắc Lắc | 178 |
04-07-22 | Phú Yên: 560,124,369,459,936,551,661,880, TT Huế: 063,298,627,809,183,017,327,373 | Ăn 1/8 Phú Yên | 131 |
03-07-22 | Khánh Hòa: 142,105,549,207,529,849,184,373, Kon Tum: 032,759,001,816,407,994,530,837 | Trượt | 150 |
02-07-22 | Đắc Nông: 455,816,793,415,239,967,588,711, Quảng Ngãi: 626,038,471,006,203,885,847,452, Đà Nẵng: 467,004,233,951,954,261,725,723 | Ăn 1/8 Đắc Nông, Ăn 1/8 Đà Nẵng | 139 |
01-07-22 | Ninh Thuận: 993,355,790,182,110,492,289,219, Gia Lai: 760,279,090,227,632,492,559,036 | Trượt | 115 |
30-06-22 | Quảng Bình: 879,490,588,885,840,581,475,865, Quảng Trị: 311,027,178,567,002,056,469,055, Bình Định: 814,025,009,434,253,096,750,475 | Trượt | 196 |
29-06-22 | Khánh Hòa: 972,936,599,415,848,281,354,417, Đà Nẵng: 236,706,442,847,721,899,648,229 | Trượt | 79 |
28-06-22 | Quảng Nam: 925,512,586,218,603,183,095,314, Đắc Lắc: 529,411,449,396,264,143,386,068 | Ăn 3/8 Quảng Nam | 148 |
27-06-22 | Phú Yên: 193,158,999,221,629,422,613,751, TT Huế: 052,481,950,309,952,491,800,470 | Ăn 1/8 Phú Yên, Ăn 4/8 TT Huế | 176 |
26-06-22 | Khánh Hòa: 581,021,241,337,592,886,847,025, Kon Tum: 386,312,926,527,402,720,131,552 | Ăn 3/8 Khánh Hòa, Ăn 4/8 Kon Tum | 34 |
25-06-22 | Đắc Nông: 152,834,665,160,102,278,647,093, Quảng Ngãi: 876,751,658,466,567,133,704,386, Đà Nẵng: 678,381,735,860,905,355,114,997 | Trượt | 98 |
24-06-22 | Ninh Thuận: 735,141,716,559,095,756,611,974, Gia Lai: 456,701,726,162,754,794,055,588 | Trượt | 119 |
23-06-22 | Quảng Bình: 402,360,036,339,686,913,218,972, Quảng Trị: 114,190,323,079,857,376,953,783, Bình Định: 812,866,257,307,212,798,330,937 | Ăn 5/8 Quảng Trị, Ăn 3/8 Bình Định | 79 |
22-06-22 | Khánh Hòa: 936,233,528,141,839,043,747,415, Đà Nẵng: 824,446,469,238,462,563,362,543 | Ăn 2/8 Khánh Hòa, Ăn 1/8 Đà Nẵng | 59 |
21-06-22 | Quảng Nam: 746,513,063,887,585,142,075,952, Đắc Lắc: 722,781,847,149,696,905,300,748 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 136 |
20-06-22 | Phú Yên: 459,413,333,293,955,985,294,068, TT Huế: 670,831,697,897,499,944,029,016 | Ăn 5/8 Phú Yên, Ăn 1/8 TT Huế | 118 |
19-06-22 | Khánh Hòa: 571,513,178,375,173,608,560,296, Kon Tum: 014,745,489,774,759,980,057,037 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 74 |
18-06-22 | Đắc Nông: 017,757,203,800,744,245,553,396, Quảng Ngãi: 526,803,471,518,308,052,922,354, Đà Nẵng: 481,029,071,481,290,124,613,699 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 212 |
17-06-22 | Ninh Thuận: 003,584,716,977,759,816,795,907, Gia Lai: 189,492,010,885,826,643,361,340 | Ăn 5/8 Ninh Thuận | 123 |
16-06-22 | Quảng Bình: 144,329,194,900,262,405,250,913, Quảng Trị: 386,501,180,560,010,086,864,381, Bình Định: 741,372,739,697,895,037,505,217 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 141 |
15-06-22 | Khánh Hòa: 501,499,934,256,656,152,241,068, Đà Nẵng: 026,154,218,840,333,819,096,885 | Ăn 4/8 Khánh Hòa | 132 |
14-06-22 | Quảng Nam: 338,340,230,255,749,841,404,863, Đắc Lắc: 962,786,711,133,352,163,938,155 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 162 |
13-06-22 | Phú Yên: 716,981,039,944,773,790,713,269, TT Huế: 459,920,408,735,235,910,283,104 | Ăn 1/8 Phú Yên | 132 |
12-06-22 | Khánh Hòa: 538,013,496,302,860,447,176,950, Kon Tum: 702,443,895,665,565,891,059,183 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 260 |
11-06-22 | Đắc Nông: 907,566,586,170,753,651,391,846, Quảng Ngãi: 271,261,073,492,525,344,225,403, Đà Nẵng: 927,705,946,565,665,498,217,332 | Trượt | 66 |
10-06-22 | Ninh Thuận: 544,232,351,611,778,469,478,988, Gia Lai: 729,447,102,192,810,623,027,233 | Ăn 4/8 Ninh Thuận | 149 |
09-06-22 | Quảng Bình: 066,228,978,212,217,967,087,220, Quảng Trị: 916,111,905,940,780,190,098,106, Bình Định: 262,513,437,411,901,765,726,173 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 171 |
08-06-22 | Khánh Hòa: 836,525,955,740,491,439,549,777, Đà Nẵng: 760,894,417,898,356,379,545,746 | Ăn 4/8 Khánh Hòa | 65 |
07-06-22 | Quảng Nam: 322,915,038,820,814,838,090,957, Đắc Lắc: 932,823,934,985,444,944,569,273 | Trượt | 114 |
06-06-22 | Phú Yên: 183,149,835,742,533,776,770,259, TT Huế: 318,473,369,207,970,358,090,376 | Trượt | 122 |
05-06-22 | Khánh Hòa: 338,723,687,502,708,366,272,683, Kon Tum: 710,712,528,416,394,075,036,544 | Ăn 1/8 Kon Tum | 136 |
04-06-22 | Đắc Nông: 702,876,931,228,735,207,315,422, Quảng Ngãi: 774,740,603,100,823,587,120,434, Đà Nẵng: 728,229,492,947,799,016,072,898 | Trượt | 177 |
03-06-22 | Ninh Thuận: 433,226,362,997,211,947,048,610, Gia Lai: 708,124,707,861,778,538,178,266 | Trượt | 162 |
02-06-22 | Quảng Bình: 565,656,851,590,172,880,215,757, Quảng Trị: 854,707,431,723,658,157,751,285, Bình Định: 448,231,514,619,705,545,821,742 | Ăn 3/8 Bình Định | 124 |
01-06-22 | Khánh Hòa: 205,472,055,200,105,885,424,638, Đà Nẵng: 968,930,797,471,340,516,364,164 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 274 |
31-05-22 | Quảng Nam: 108,039,147,469,396,514,802,213, Đắc Lắc: 996,838,888,275,511,165,419,625 | Ăn 2/8 Quảng Nam, Ăn 1/8 Đắc Lắc | 101 |
30-05-22 | Phú Yên: 386,561,153,798,670,585,916,821, TT Huế: 046,015,268,287,582,592,441,429 | Trượt | 47 |
29-05-22 | Khánh Hòa: 105,750,829,095,633,475,797,479, Kon Tum: 851,794,997,877,491,400,144,328 | Trượt | 198 |
28-05-22 | Đắc Nông: 379,119,967,949,771,943,638,937, Quảng Ngãi: 990,777,231,041,473,753,494,609, Đà Nẵng: 152,771,962,536,701,826,525,092 | Ăn 4/8 Đà Nẵng | 155 |
27-05-22 | Ninh Thuận: 770,735,780,973,314,033,419,827, Gia Lai: 451,686,085,545,861,912,741,394 | Ăn 4/8 Ninh Thuận | 163 |
26-05-22 | Quảng Bình: 631,756,670,381,673,131,202,233, Quảng Trị: 158,124,600,519,117,728,197,986, Bình Định: 752,998,708,922,038,477,013,470 | Ăn 2/8 Quảng Trị, Ăn 4/8 Bình Định | 164 |
25-05-22 | Khánh Hòa: 449,498,188,777,165,980,787,221, Đà Nẵng: 252,674,531,029,089,290,083,297 | Trượt | 293 |
24-05-22 | Quảng Nam: 089,058,265,177,366,247,487,414, Đắc Lắc: 450,814,018,795,454,440,749,141 | Ăn 3/8 Quảng Nam | 139 |
23-05-22 | Phú Yên: 276,891,829,620,914,878,159,881, TT Huế: 379,434,422,575,188,082,284,977 | Ăn 2/8 Phú Yên, Ăn 4/8 TT Huế | 167 |
22-05-22 | Khánh Hòa: 097,061,909,789,747,369,526,201, Kon Tum: 166,017,413,085,927,318,717,787 | Ăn 4/8 Kon Tum | 101 |
21-05-22 | Đắc Nông: 326,090,436,550,808,586,354,783, Quảng Ngãi: 400,464,930,451,377,475,773,754, Đà Nẵng: 542,411,039,930,599,177,934,891 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 150 |
20-05-22 | Ninh Thuận: 395,402,576,543,127,207,778,405, Gia Lai: 754,216,573,025,053,167,317,717 | Ăn 1/8 Gia Lai | 35 |
19-05-22 | Quảng Trị: 021,135,824,337,797,253,006,137, Bình Định: 064,589,025,769,281,761,741,964, Quảng Bình: 777,572,409,823,316,813,908,458 | Trượt | 87 |
18-05-22 | Khánh Hòa: 427,089,337,980,998,112,497,140, Đà Nẵng: 083,077,702,164,610,160,423,064 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 239 |
17-05-22 | Quảng Nam: 758,429,049,450,887,627,435,075, Đắc Lắc: 002,730,381,398,683,623,331,215 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 36 |