27-05-22 | | | |
26-05-22 | Bình Định: 752,998,708,922,038,477,013,470, Quảng Trị: 158,124,600,519,117,728,197,986, Quảng Bình: 631,756,670,381,673,131,202,233 | Ăn 4/8 Bình Định, Ăn 2/8 Quảng Trị | 164 |
25-05-22 | Đà Nẵng: 252,674,531,029,089,290,083,297, Khánh Hòa: 449,498,188,777,165,980,787,221 | Trượt | 293 |
24-05-22 | Đắc Lắc: 450,814,018,795,454,440,749,141, Quảng Nam: 089,058,265,177,366,247,487,414 | Ăn 3/8 Quảng Nam | 139 |
23-05-22 | TT Huế: 379,434,422,575,188,082,284,977, Phú Yên: 276,891,829,620,914,878,159,881 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 2/8 Phú Yên | 167 |
22-05-22 | Kon Tum: 166,017,413,085,927,318,717,787, Khánh Hòa: 097,061,909,789,747,369,526,201 | Ăn 4/8 Kon Tum | 101 |
21-05-22 | Đà Nẵng: 542,411,039,930,599,177,934,891, Quảng Ngãi: 400,464,930,451,377,475,773,754, Đắc Nông: 326,090,436,550,808,586,354,783 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 150 |
20-05-22 | Gia Lai: 754,216,573,025,053,167,317,717, Ninh Thuận: 395,402,576,543,127,207,778,405 | Ăn 1/8 Gia Lai | 35 |
19-05-22 | Bình Định: 064,589,025,769,281,761,741,964, Quảng Trị: 021,135,824,337,797,253,006,137, Quảng Bình: 777,572,409,823,316,813,908,458 | Trượt | 87 |
18-05-22 | Đà Nẵng: 083,077,702,164,610,160,423,064, Khánh Hòa: 427,089,337,980,998,112,497,140 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 239 |
17-05-22 | Đắc Lắc: 002,730,381,398,683,623,331,215, Quảng Nam: 758,429,049,450,887,627,435,075 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 36 |
16-05-22 | TT Huế: 398,742,512,917,065,694,214,889, Phú Yên: 229,168,757,410,874,888,617,765 | Trượt | 63 |
15-05-22 | Kon Tum: 709,943,486,534,295,762,541,423, Khánh Hòa: 474,085,436,696,009,071,735,920 | Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 26 |
14-05-22 | Đà Nẵng: 543,618,921,208,986,396,715,440, Quảng Ngãi: 078,366,457,227,634,474,637,603, Đắc Nông: 859,649,177,920,251,902,007,737 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 5/8 Đắc Nông | 207 |
13-05-22 | Gia Lai: 455,824,050,341,628,856,604,094, Ninh Thuận: 200,755,965,897,617,283,211,120 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 71 |
12-05-22 | Bình Định: 339,442,996,353,834,368,175,344, Quảng Trị: 479,106,513,527,979,038,860,131, Quảng Bình: 961,974,356,655,157,482,132,232 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 227 |
11-05-22 | Đà Nẵng: 822,496,152,507,293,280,034,267, Khánh Hòa: 470,090,652,207,999,131,467,863 | Ăn 3/8 Khánh Hòa | 167 |
10-05-22 | Đắc Lắc: 373,305,408,577,186,621,036,791, Quảng Nam: 057,263,441,705,369,147,758,331 | Ăn 2/8 Đắc Lắc, Ăn 3/8 Quảng Nam | 116 |
09-05-22 | TT Huế: 911,745,556,897,288,099,541,827, Phú Yên: 739,783,626,224,564,580,262,039 | Ăn 4/8 Phú Yên | 125 |
08-05-22 | Kon Tum: 030,190,934,229,612,793,768,081, Khánh Hòa: 281,553,200,596,115,894,465,650 | Ăn 4/8 Khánh Hòa | 187 |
07-05-22 | Đà Nẵng: 218,948,147,055,944,769,284,632, Quảng Ngãi: 137,004,229,185,688,384,388,191, Đắc Nông: 106,020,338,477,362,918,792,383 | Ăn 4/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 140 |
06-05-22 | Gia Lai: 353,575,212,685,300,455,534,158, Ninh Thuận: 138,075,675,154,348,920,808,510 | Ăn 5/8 Ninh Thuận | 127 |
05-05-22 | Bình Định: 574,812,727,697,044,282,399,564, Quảng Trị: 356,589,078,267,189,123,948,405, Quảng Bình: 976,212,485,510,540,078,406,404 | Trượt | 139 |
04-05-22 | Đà Nẵng: 493,396,059,191,411,051,700,013, Khánh Hòa: 600,088,416,663,717,799,656,029 | Trượt | 31 |
03-05-22 | Đắc Lắc: 404,214,813,451,910,514,068,746, Quảng Nam: 660,038,827,445,706,251,001,709 | Ăn 2/8 Đắc Lắc, Ăn 5/8 Quảng Nam | 98 |
02-05-22 | TT Huế: 705,497,597,639,084,609,312,558, Phú Yên: 547,330,904,457,963,996,691,939 | Trượt | 133 |
01-05-22 | Kon Tum: 804,977,008,612,501,827,675,624, Khánh Hòa: 862,066,278,691,295,054,804,819 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 76 |
30-04-22 | Đà Nẵng: 655,892,719,557,599,288,778,727, Quảng Ngãi: 706,160,506,368,373,741,288,982, Đắc Nông: 381,539,044,011,948,138,245,068 | Ăn 4/8 Đà Nẵng | 165 |
29-04-22 | Gia Lai: 677,168,170,536,968,420,185,162, Ninh Thuận: 644,432,609,006,864,475,599,237 | Trượt | 146 |
28-04-22 | Bình Định: 896,538,477,094,155,793,128,273, Quảng Trị: 195,003,010,189,865,451,794,077, Quảng Bình: 611,407,672,464,876,099,976,812 | Ăn 2/8 Quảng Bình | 153 |
27-04-22 | Đà Nẵng: 585,981,671,945,837,290,027,232, Khánh Hòa: 359,738,811,744,886,548,834,731 | Trượt | 263 |
26-04-22 | Đắc Lắc: 325,520,148,480,176,100,256,141, Quảng Nam: 491,168,713,414,094,453,625,651 | Ăn 4/8 Đắc Lắc | 292 |
25-04-22 | TT Huế: 976,925,964,974,615,095,692,425, Phú Yên: 965,660,526,387,322,488,153,455 | Ăn 1/8 TT Huế | 210 |
24-04-22 | Kon Tum: 696,339,203,371,574,109,806,372, Khánh Hòa: 591,082,383,904,354,796,085,055 | Ăn 3/8 Kon Tum | 279 |
23-04-22 | Đà Nẵng: 165,820,591,840,887,680,626,483, Quảng Ngãi: 155,471,911,112,644,579,428,512, Đắc Nông: 141,842,910,698,261,361,872,747 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 78 |
22-04-22 | Gia Lai: 074,567,239,099,274,836,685,299, Ninh Thuận: 695,855,526,749,868,410,514,669 | Ăn 1/8 Gia Lai | 158 |
21-04-22 | Bình Định: 286,854,568,027,435,773,458,130, Quảng Trị: 849,893,190,994,634,192,875,627, Quảng Bình: 421,510,260,219,917,916,766,140 | Ăn 3/8 Quảng Trị | 39 |
20-04-22 | Đà Nẵng: 414,187,533,325,057,879,326,423, Khánh Hòa: 374,440,404,182,923,127,605,851 | Ăn 2/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 226 |
19-04-22 | Đắc Lắc: 179,557,736,717,599,422,950,854, Quảng Nam: 727,281,011,866,143,980,363,545 | Ăn 4/8 Đắc Lắc | 198 |
18-04-22 | TT Huế: 888,926,390,405,409,492,605,470, Phú Yên: 803,091,799,683,812,355,166,677 | Ăn 1/8 TT Huế | 148 |
17-04-22 | Kon Tum: 548,229,547,129,501,927,636,829, Khánh Hòa: 787,061,818,036,744,666,259,010 | Ăn 5/8 Khánh Hòa | 143 |
16-04-22 | Đà Nẵng: 477,548,579,180,480,375,746,500, Quảng Ngãi: 961,242,822,234,271,457,244,575, Đắc Nông: 957,428,571,247,512,097,910,416 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 168 |
15-04-22 | Gia Lai: 786,624,167,253,109,885,331,953, Ninh Thuận: 437,344,326,644,476,191,994,567 | Ăn 4/8 Ninh Thuận | 191 |
14-04-22 | Bình Định: 646,286,600,135,608,162,307,614, Quảng Trị: 971,884,737,676,439,953,935,934, Quảng Bình: 147,536,438,600,830,294,114,179 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 146 |
13-04-22 | Đà Nẵng: 855,527,827,524,935,146,675,811, Khánh Hòa: 767,541,490,360,933,250,686,252 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 243 |
12-04-22 | Đắc Lắc: 329,557,706,922,454,340,801,250, Quảng Nam: 134,426,294,835,296,436,331,075 | Ăn 4/8 Quảng Nam | 122 |
11-04-22 | TT Huế: 247,014,966,320,256,621,690,454, Phú Yên: 641,861,765,250,729,455,193,719 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 80 |
10-04-22 | Kon Tum: 825,861,381,521,350,302,554,479, Khánh Hòa: 253,548,484,826,938,677,210,372 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 29 |
09-04-22 | Đà Nẵng: 076,176,393,311,410,102,058,526, Quảng Ngãi: 620,504,103,097,229,901,337,526, Đắc Nông: 449,793,814,647,875,623,568,000 | Ăn 4/8 Quảng Ngãi | 154 |
08-04-22 | Gia Lai: 453,654,036,713,584,936,699,281, Ninh Thuận: 991,158,461,884,400,574,781,506 | Ăn 1/8 Gia Lai | 137 |
07-04-22 | Bình Định: 848,051,996,523,328,236,443,747, Quảng Trị: 060,273,005,079,587,084,552,802, Quảng Bình: 278,438,298,911,180,197,266,969 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 197 |
06-04-22 | Đà Nẵng: 616,042,665,435,286,083,369,172, Khánh Hòa: 894,289,926,416,437,419,755,863 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 178 |
05-04-22 | Đắc Lắc: 418,450,807,170,126,774,096,329, Quảng Nam: 142,590,267,582,617,945,330,183 | Ăn 4/8 Quảng Nam | 164 |
04-04-22 | TT Huế: 080,575,420,874,038,269,384,053, Phú Yên: 796,347,110,201,605,883,988,834 | Trượt | 113 |
03-04-22 | Kon Tum: 752,566,124,779,832,283,094,667, Khánh Hòa: 798,190,796,587,109,711,899,422 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 45 |
02-04-22 | Đà Nẵng: 439,130,777,802,444,154,584,571, Quảng Ngãi: 070,073,167,196,019,198,809,255, Đắc Nông: 148,891,499,035,370,417,164,897 | Ăn 4/8 Quảng Ngãi, Ăn 2/8 Đắc Nông | 114 |
01-04-22 | Gia Lai: 783,286,448,682,321,784,054,922, Ninh Thuận: 750,148,603,653,676,069,125,294 | Ăn 1/8 Gia Lai | 144 |
31-03-22 | Bình Định: 267,948,288,209,830,437,635,175, Quảng Trị: 704,483,890,536,926,304,135,951, Quảng Bình: 941,875,721,283,262,267,380,006 | Trượt | 114 |
30-03-22 | Đà Nẵng: 712,187,902,038,961,488,988,482, Khánh Hòa: 626,094,928,257,806,405,749,499 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 160 |
29-03-22 | Đắc Lắc: 951,681,874,184,536,237,295,695, Quảng Nam: 658,792,155,413,837,626,649,547 | Trượt | 183 |
28-03-22 | TT Huế: 162,907,549,964,367,354,870,460, Phú Yên: 393,959,195,830,455,316,319,850 | Trượt | 129 |
27-03-22 | Kon Tum: 322,125,388,481,966,526,611,887, Khánh Hòa: 628,932,139,015,535,508,588,388 | Ăn 5/8 Kon Tum, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 143 |
26-03-22 | Đà Nẵng: 399,292,932,517,715,531,181,288, Quảng Ngãi: 422,208,693,192,913,075,323,124, Đắc Nông: 716,509,821,759,747,473,148,030 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 184 |
25-03-22 | Gia Lai: 753,356,686,641,328,506,602,993, Ninh Thuận: 758,467,003,054,310,332,928,877 | Trượt | 176 |
24-03-22 | Bình Định: 264,519,132,949,355,680,532,144, Quảng Trị: 432,563,669,724,934,675,176,442, Quảng Bình: 540,656,358,623,121,920,647,024 | Ăn 1/8 Quảng Bình | 146 |
23-03-22 | Đà Nẵng: 162,858,432,392,296,560,877,951, Khánh Hòa: 011,836,239,104,280,012,524,054 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 145 |
22-03-22 | Đắc Lắc: 251,415,556,935,519,855,834,575, Quảng Nam: 013,747,762,329,554,190,289,656 | Ăn 1/8 Đắc Lắc, Ăn 2/8 Quảng Nam | 170 |
21-03-22 | TT Huế: 245,835,268,997,829,067,250,487, Phú Yên: 593,932,671,021,466,860,753,738 | Trượt | 208 |
20-03-22 | Kon Tum: 202,854,330,522,875,956,980,732, Khánh Hòa: 787,580,909,773,803,247,712,323 | Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 240 |
19-03-22 | Đà Nẵng: 980,414,586,593,119,642,368,518, Quảng Ngãi: 897,830,721,634,958,402,800,650, Đắc Nông: 596,178,004,894,650,399,393,340 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 5/8 Đắc Nông | 131 |
18-03-22 | Gia Lai: 725,287,579,211,775,867,105,292, Ninh Thuận: 705,922,777,889,691,161,876,216 | Ăn 3/8 Gia Lai | 156 |
17-03-22 | Bình Định: 933,516,205,785,922,529,969,823, Quảng Trị: 454,640,495,890,863,289,255,660, Quảng Bình: 519,392,236,453,492,217,059,025 | Ăn 2/8 Quảng Bình | 62 |
16-03-22 | Đà Nẵng: 338,213,478,597,063,524,333,455, Khánh Hòa: 654,323,927,092,711,482,831,696 | Trượt | 127 |
15-03-22 | Đắc Lắc: 026,859,658,612,475,921,606,107, Quảng Nam: 378,941,583,234,139,081,087,216 | Trượt | 291 |
14-03-22 | TT Huế: 424,332,345,061,994,761,770,430, Phú Yên: 626,590,161,672,340,048,717,266 | Trượt | 206 |
13-03-22 | Kon Tum: 146,440,302,747,889,849,990,694, Khánh Hòa: 235,635,048,942,514,280,701,791 | Ăn 3/8 Kon Tum, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 163 |
12-03-22 | Đà Nẵng: 967,356,681,721,436,728,115,714, Quảng Ngãi: 529,329,115,403,014,544,133,508, Đắc Nông: 115,897,896,483,702,836,451,287 | Ăn 3/8 Đà Nẵng, Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 128 |
11-03-22 | Gia Lai: 338,077,354,225,825,661,265,816, Ninh Thuận: 057,998,277,999,698,200,971,580 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 2/8 Ninh Thuận | 141 |
10-03-22 | Bình Định: 987,980,563,977,461,721,724,002, Quảng Trị: 234,178,123,562,307,097,703,168, Quảng Bình: 234,414,041,991,628,839,415,542 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 5/8 Quảng Trị, Ăn 2/8 Quảng Bình | 168 |
09-03-22 | Đà Nẵng: 399,453,331,967,348,499,523,883, Khánh Hòa: 634,564,499,250,084,967,302,021 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 126 |
08-03-22 | Đắc Lắc: 410,820,430,301,193,983,069,996, Quảng Nam: 424,067,160,526,861,969,387,284 | Ăn 2/8 Đắc Lắc | 135 |
07-03-22 | TT Huế: 642,217,864,039,811,599,870,613, Phú Yên: 093,627,588,372,290,642,460,153 | Ăn 1/8 TT Huế | 59 |
06-03-22 | Kon Tum: 652,436,148,518,850,944,154,784, Khánh Hòa: 481,837,411,008,776,718,157,211 | Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 145 |
05-03-22 | Đà Nẵng: 588,312,644,191,242,904,427,540, Quảng Ngãi: 866,625,358,837,611,321,975,297, Đắc Nông: 602,537,109,641,701,747,559,067 | Ăn 3/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Đắc Nông | 174 |
04-03-22 | Gia Lai: 524,146,258,292,233,740,294,616, Ninh Thuận: 060,016,868,224,854,545,396,799 | Trượt | 43 |
03-03-22 | Bình Định: 115,001,579,290,858,143,507,191, Quảng Trị: 346,033,601,151,362,443,182,147, Quảng Bình: 468,418,176,825,069,785,217,224 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 93 |
02-03-22 | Đà Nẵng: 225,220,749,672,137,657,092,621, Khánh Hòa: 630,973,271,407,667,483,714,930 | Trượt | 131 |
01-03-22 | Đắc Lắc: 013,214,923,479,766,633,630,822, Quảng Nam: 537,078,488,293,103,815,905,866 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 139 |