20-01-21 | | | |
19-01-21 | Đắc Lắc: 688,765,631,339,718,346,094,811,067,717, Quảng Nam: 603,234,664,911,006,917,985,883,692,128 | Trượt | 189 |
18-01-21 | TT Huế: 348,678,619,049,775,788,677,016,777,791, Phú Yên: 266,727,886,323,087,400,693,485,089,840 | Trúng 791 TT Huế, Trúng 089 Phú Yên | 230 |
17-01-21 | Kon Tum: 107,448,589,142,369,886,406,133,061,277, Khánh Hòa: 514,022,075,417,832,210,511,315,835,996 | Trúng 448 Kon Tum | 196 |
16-01-21 | Đà Nẵng: 688,899,910,314,104,852,348,514,251,824, Quảng Ngãi: 872,883,497,107,950,299,813,074,899,828, Đắc Nông: 821,929,979,278,092,066,966,894,603,111 | Trượt | 216 |
15-01-21 | Gia Lai: 934,340,067,778,472,816,868,696,257,870, Ninh Thuận: 443,949,169,508,511,819,782,553,311,813 | Trúng 778 Gia Lai | 184 |
14-01-21 | Bình Định: 610,430,886,513,866,137,208,978,293,318, Quảng Trị: 175,962,585,342,464,489,787,756,075,677, Quảng Bình: 728,458,002,156,274,494,957,702,220,886 | Trúng 957 Quảng Bình | 227 |
13-01-21 | Đà Nẵng: 890,622,878,595,221,418,481,576,758,186, Khánh Hòa: 068,388,708,017,572,361,475,364,704,716 | Trúng 716 Khánh Hòa | 271 |
12-01-21 | Đắc Lắc: 047,456,532,791,764,094,054,559,009,698, Quảng Nam: 423,185,244,609,085,517,851,124,151,736 | Trúng 791 Đắc Lắc, Trúng 736 Quảng Nam | 223 |
11-01-21 | TT Huế: 353,913,751,489,390,366,092,405,018,903, Phú Yên: 739,314,075,455,821,914,319,337,341,545 | Trượt | 159 |
10-01-21 | Kon Tum: 754,520,224,880,327,765,122,825,476,229, Khánh Hòa: 982,001,898,621,892,577,406,861,903,824 | Trúng 122 Kon Tum, Trúng 621 Khánh Hòa | 205 |
09-01-21 | Đà Nẵng: 333,302,860,806,126,423,824,610,364,192, Quảng Ngãi: 907,653,265,493,081,057,208,105,439,106, Đắc Nông: 469,997,862,457,953,034,787,149,734,756 | Trúng 081 Quảng Ngãi, Trúng 862 Đắc Nông | 249 |
08-01-21 | Gia Lai: 915,418,796,309,148,657,056,511,691,364, Ninh Thuận: 658,128,402,241,629,034,732,045,201,820 | Trúng 418 Gia Lai, Trúng 402 Ninh Thuận | 212 |
07-01-21 | Bình Định: 295,136,085,791,697,344,528,168,506,594, Quảng Trị: 195,817,383,404,405,576,667,709,074,683, Quảng Bình: 685,189,595,162,839,539,613,287,297,155 | Trúng 136 Bình Định | 223 |
06-01-21 | Đà Nẵng: 471,144,041,846,085,458,122,420,291,346, Khánh Hòa: 001,142,989,074,423,646,495,176,413,161 | Trượt | 273 |
05-01-21 | Đắc Lắc: 707,660,060,584,348,396,480,244,087,022, Quảng Nam: 375,013,231,346,623,581,474,612,381,780 | Trúng 348 Đắc Lắc | 178 |
04-01-21 | TT Huế: 716,652,275,483,316,962,622,943,706,947, Phú Yên: 676,851,167,791,120,742,696,402,349,760 | Trượt | 156 |
03-01-21 | Kon Tum: 925,615,749,233,741,766,126,104,996,493, Khánh Hòa: 539,636,765,195,149,564,046,705,223,882 | Trúng 564 Khánh Hòa | 187 |
02-01-21 | Đà Nẵng: 185,879,891,376,598,064,989,323,907,404, Quảng Ngãi: 150,305,582,012,954,966,248,685,087,533, Đắc Nông: 714,203,444,400,238,599,676,027,037,152 | Trúng 907 Đà Nẵng, Trúng 599 Đắc Nông | 177 |
01-01-21 | Gia Lai: 141,316,495,438,564,634,422,236,738,894, Ninh Thuận: 380,662,724,103,302,941,373,565,422,902 | Trúng 302 Ninh Thuận | 245 |
31-12-20 | Bình Định: 826,956,821,276,505,401,463,683,202,691, Quảng Trị: 200,442,506,872,565,986,602,030,455,212, Quảng Bình: 601,116,738,059,639,920,456,179,157,083 | Trúng 956 Bình Định, Trúng 116 Quảng Bình | 253 |
30-12-20 | Đà Nẵng: 075,044,185,613,089,083,470,429,958,748, Khánh Hòa: 195,604,271,884,864,957,427,806,503,207 | Trượt | 217 |
29-12-20 | Đắc Lắc: 921,786,458,776,244,674,546,782,974,103, Quảng Nam: 094,933,730,614,853,979,375,374,845,792 | Trúng 103 Đắc Lắc, Trúng 853 Quảng Nam | 250 |
28-12-20 | TT Huế: 440,191,289,985,043,798,200,480,491,944, Phú Yên: 897,436,647,985,125,152,838,335,087,302 | Trúng 480 TT Huế | 207 |
27-12-20 | Kon Tum: 536,523,785,640,943,200,397,951,964,090, Khánh Hòa: 529,607,118,464,442,822,628,704,154,466 | Trúng 200 Kon Tum | 164 |
26-12-20 | Đà Nẵng: 220,815,421,507,638,974,934,914,103,814, Quảng Ngãi: 429,950,457,196,361,061,075,289,093,842, Đắc Nông: 517,975,061,123,209,488,656,581,423,637 | Trượt | 198 |
25-12-20 | Gia Lai: 114,055,308,541,771,241,172,195,212,094, Ninh Thuận: 968,844,647,360,056,577,090,611,214,791 | Trúng 195 Gia Lai, Trúng 611 Ninh Thuận | 231 |
24-12-20 | Bình Định: 673,017,848,741,674,596,423,539,876,590, Quảng Trị: 663,452,010,233,999,311,978,850,125,500, Quảng Bình: 603,932,484,087,447,299,220,210,836,522 | Trúng 674 Bình Định, Trúng 500 Quảng Trị | 264 |
23-12-20 | Đà Nẵng: 106,460,486,732,154,912,004,707,783,172, Khánh Hòa: 055,897,952,964,769,978,676,459,522,081 | Trượt | 265 |
22-12-20 | Đắc Lắc: 311,807,073,153,214,217,897,309,853,250, Quảng Nam: 750,299,189,518,394,553,245,113,813,030 | Trúng 250 Đắc Lắc, Trúng 518 Quảng Nam | 169 |
21-12-20 | TT Huế: 223,486,731,256,095,619,767,038,672,047, Phú Yên: 546,982,264,218,849,789,414,685,146,189 | Trúng 685 Phú Yên | 202 |
20-12-20 | Kon Tum: 389,385,516,415,808,644,766,054,962,308, Khánh Hòa: 515,604,643,231,645,176,822,759,986,960 | Trúng 389 Kon Tum | 261 |
19-12-20 | Đà Nẵng: 935,365,467,695,625,159,426,542,684,603, Quảng Ngãi: 059,996,075,636,702,530,071,546,137,493, Đắc Nông: 605,889,116,887,871,002,553,000,082,734 | Trúng 684 Đà Nẵng, Trúng 636 Quảng Ngãi, Trúng 871 Đắc Nông | 182 |
18-12-20 | Gia Lai: 412,304,180,105,544,034,227,764,795,761, Ninh Thuận: 969,902,983,816,433,887,847,082,216,339 | Trúng 764 Gia Lai | 216 |
17-12-20 | Bình Định: 493,523,458,261,884,623,648,473,909,701, Quảng Trị: 717,840,339,547,990,640,746,488,177,710, Quảng Bình: 769,009,546,287,033,412,680,300,182,001 | Trúng 261 Bình Định | 225 |
16-12-20 | Đà Nẵng: 560,097,461,086,555,510,952,828,325,641, Khánh Hòa: 385,251,188,048,561,651,960,930,244,982 | Trúng 982 Khánh Hòa | 263 |
15-12-20 | Đắc Lắc: 053,441,957,195,629,939,207,733,124,611, Quảng Nam: 910,968,063,903,111,944,079,680,821,646 | Trượt | 219 |
14-12-20 | TT Huế: 839,727,714,124,421,320,777,340,710,863, Phú Yên: 861,366,649,674,393,916,784,813,527,102 | Trúng 340 TT Huế | 286 |
13-12-20 | Kon Tum: 647,315,924,892,974,425,982,083,831,868, Khánh Hòa: 901,925,827,792,784,859,768,609,578,862 | Trượt | 218 |
12-12-20 | Đà Nẵng: 531,250,378,518,478,995,671,800,781,846, Quảng Ngãi: 412,174,458,142,903,221,809,622,431,895, Đắc Nông: 219,573,630,254,060,198,944,074,765,156 | Trúng 531 Đà Nẵng, Trúng 458 Quảng Ngãi | 256 |
11-12-20 | Gia Lai: 337,415,550,491,854,314,629,756,216,493, Ninh Thuận: 760,038,031,931,124,702,536,550,136,487 | Trúng 493 Gia Lai | 155 |
10-12-20 | Bình Định: 706,013,450,811,637,947,192,813,528,266, Quảng Trị: 626,539,731,480,839,888,332,896,154,828, Quảng Bình: 297,613,309,327,723,251,130,512,455,415 | Trúng 947 Bình Định, Trúng 626 Quảng Trị | 212 |
09-12-20 | Đà Nẵng: 350,690,004,848,101,225,053,585,496,614, Khánh Hòa: 141,673,103,950,382,130,660,914,410,252 | Trúng 690 Đà Nẵng, Trúng 252 Khánh Hòa | 212 |
08-12-20 | Đắc Lắc: 985,032,586,839,911,024,572,124,965,724, Quảng Nam: 395,995,506,616,218,276,637,214,364,863 | Trúng 032 Đắc Lắc | 135 |
07-12-20 | TT Huế: 882,192,511,785,274,800,647,364,780,007, Phú Yên: 263,792,678,927,587,228,637,822,709,806 | Trúng 511 TT Huế | 198 |
06-12-20 | Kon Tum: 508,058,934,942,815,832,556,149,564,307, Khánh Hòa: 999,941,757,699,606,156,296,851,258,615 | Trượt | 154 |
05-12-20 | Đà Nẵng: 638,353,730,623,795,767,240,140,339,752, Quảng Ngãi: 755,241,223,933,237,869,607,213,842,828, Đắc Nông: 529,463,791,551,268,572,325,243,327,396 | Trúng 623 Đà Nẵng | 197 |
04-12-20 | Gia Lai: 310,009,835,240,528,594,194,568,829,189, Ninh Thuận: 509,344,694,113,608,802,360,550,578,840 | Trúng 578 Ninh Thuận | 149 |
03-12-20 | Bình Định: 345,901,112,863,398,871,511,615,903,015, Quảng Trị: 778,504,171,402,031,498,149,739,234,762, Quảng Bình: 946,543,584,988,199,261,468,686,939,427 | Trúng 015 Bình Định, Trúng 762 Quảng Trị | 201 |
02-12-20 | Đà Nẵng: 455,626,160,346,528,827,018,808,188,825, Khánh Hòa: 295,028,380,032,342,471,565,347,169,269 | Trúng 827 Đà Nẵng | 204 |
01-12-20 | Đắc Lắc: 128,752,744,157,074,313,371,294,965,130, Quảng Nam: 487,309,059,321,648,681,488,071,008,084 | Trúng 744 Đắc Lắc | 236 |
30-11-20 | TT Huế: 397,902,430,599,729,713,196,780,423,037, Phú Yên: 150,627,578,154,799,121,038,890,286,826 | Trúng 578 Phú Yên | 271 |
29-11-20 | Kon Tum: 639,652,130,269,803,551,329,237,420,341, Khánh Hòa: 109,378,271,723,153,390,645,721,172,553 | Trượt | 160 |
28-11-20 | Đà Nẵng: 542,158,820,985,676,729,712,955,948,796, Quảng Ngãi: 086,744,947,059,858,227,185,646,086,421, Đắc Nông: 181,367,865,830,370,131,191,302,747,372 | Trúng 086 Quảng Ngãi, Trúng 302 Đắc Nông | 211 |
27-11-20 | Gia Lai: 600,503,709,875,910,840,930,439,062,749, Ninh Thuận: 985,353,163,084,925,955,394,467,206,922 | Trượt | 241 |
26-11-20 | Bình Định: 267,336,449,207,174,356,106,070,185,629, Quảng Trị: 958,451,307,605,789,136,106,392,011,846, Quảng Bình: 330,945,493,725,861,078,360,482,229,437 | Trượt | 211 |
25-11-20 | Đà Nẵng: 075,133,932,122,239,420,960,409,808,633, Khánh Hòa: 537,570,792,931,840,352,222,130,773,816 | Trượt | 209 |
24-11-20 | Đắc Lắc: 972,403,288,807,861,985,062,738,009,064, Quảng Nam: 440,697,413,419,807,271,733,483,989,965 | Trúng 419 Quảng Nam | 159 |
23-11-20 | TT Huế: 813,174,817,098,276,389,345,605,251,130, Phú Yên: 759,975,986,279,965,516,953,418,885,515 | Trúng 098 TT Huế | 270 |
22-11-20 | Kon Tum: 769,797,394,438,451,837,659,216,782,774, Khánh Hòa: 118,275,535,815,700,876,732,458,188,032 | Trúng 782 Kon Tum, Trúng 700 Khánh Hòa | 194 |
21-11-20 | Đà Nẵng: 433,800,284,748,965,503,728,460,269,124, Quảng Ngãi: 297,472,221,186,689,317,687,338,801,406, Đắc Nông: 014,235,453,321,001,429,006,818,314,059 | Trượt | 227 |
20-11-20 | Gia Lai: 350,449,354,505,283,844,325,412,145,760, Ninh Thuận: 997,481,001,507,318,388,636,409,071,796 | Trúng 325 Gia Lai, Trúng 318 Ninh Thuận | 206 |
19-11-20 | Bình Định: 088,261,971,622,463,602,810,462,382,682, Quảng Trị: 463,259,624,229,366,156,148,608,765,469, Quảng Bình: 052,885,417,855,388,721,763,290,373,634 | Trúng 765 Quảng Trị, Trúng 388 Quảng Bình | 223 |
18-11-20 | Đà Nẵng: 468,724,494,816,541,331,526,528,908,975, Khánh Hòa: 135,340,639,446,987,329,845,854,829,323 | Trượt | 283 |
17-11-20 | Đắc Lắc: 209,822,766,943,526,315,751,348,919,790, Quảng Nam: 670,754,036,434,110,664,941,224,976,744 | Trúng 224 Quảng Nam | 203 |
16-11-20 | TT Huế: 014,078,919,663,752,888,207,260,902,366, Phú Yên: 486,305,057,946,243,404,417,331,873,803 | Trúng TT Huế | 202 |
15-11-20 | Kon Tum: 188,579,850,637,086,532,010,004,396,872, Khánh Hòa: 987,614,601,233,244,259,646,418,941,140 | Trượt | 217 |
14-11-20 | Đà Nẵng: 731,071,579,372,325,622,018,520,882,309, Quảng Ngãi: 107,591,386,253,499,483,538,497,169,539, Đắc Nông: 489,369,478,564,878,623,340,477,637,302 | Trúng 591 Quảng Ngãi | 236 |
13-11-20 | Gia Lai: 610,986,742,476,695,815,556,407,664,234, Ninh Thuận: 187,554,259,164,611,833,118,882,117,962 | Trượt | 281 |
12-11-20 | Bình Định: 792,496,586,968,467,442,981,448,224,234, Quảng Trị: 122,540,920,417,427,679,119,987,290,914, Quảng Bình: 432,630,408,010,967,894,296,700,367,161 | Trúng 224 Bình Định, Trúng 540 Quảng Trị | 193 |
11-11-20 | Khánh Hòa: 142,549,256,505,087,553,086,402,552,345, Đà Nẵng: 502,705,088,421,264,615,534,875,197,060 | Trúng 502 Đà Nẵng | 294 |
10-11-20 | Đắc Lắc: 177,342,255,188,045,084,995,943,614,539, Quảng Nam: 764,952,998,983,978,812,536,066,782,751 | Trượt | 195 |
09-11-20 | TT Huế: 203,713,339,317,287,898,142,091,349,681, Phú Yên: 325,665,950,972,260,158,201,393,642,572 | Trượt | 202 |
08-11-20 | Kon Tum: 864,427,844,967,669,134,236,018,253,474, Khánh Hòa: 099,592,269,064,519,016,217,436,932,093 | Trúng 099 Khánh Hòa | 186 |
07-11-20 | Đà Nẵng: 834,001,313,564,168,849,359,320,537,809, Quảng Ngãi: 268,823,992,731,180,085,411,049,849,750, Đắc Nông: 456,448,362,289,370,782,721,671,431,277 | Trượt | 252 |
06-11-20 | Gia Lai: 967,608,098,830,963,401,765,685,579,596, Ninh Thuận: 833,931,894,206,722,061,657,127,713,130 | Trượt | 209 |
05-11-20 | Bình Định: 995,420,424,809,586,522,031,684,688,882, Quảng Trị: 530,406,526,827,922,434,238,785,710,667, Quảng Bình: 280,777,484,866,057,627,245,679,631,227 | Trúng 667 Quảng Trị, Trúng 057 Quảng Bình | 227 |
04-11-20 | Đà Nẵng: 911,170,713,552,473,300,574,424,620,583, Khánh Hòa: 148,600,074,474,059,483,004,507,687,993 | Trượt | 214 |
03-11-20 | Đắc Lắc: 672,099,649,958,313,660,138,742,450,745, Quảng Nam: 743,792,750,235,390,141,386,854,366,759 | Trúng 750 Quảng Nam | 217 |
02-11-20 | TT Huế: 612,925,280,988,941,768,999,043,134,834, Phú Yên: 327,508,930,596,437,206,105,259,383,351 | Trượt | 180 |
01-11-20 | Kon Tum: 961,275,500,510,172,928,790,405,144,960, Khánh Hòa: 727,894,331,399,513,433,657,543,139,368 | Trúng 405 Kon Tum, Trúng 894 Khánh Hòa | 255 |
31-10-20 | Đà Nẵng: 396,325,038,967,137,866,746,964,484,296, Quảng Ngãi: 348,386,692,344,481,138,102,586,782,855, Đắc Nông: 555,507,606,090,570,018,713,648,317,678 | Trúng 570 Đắc Nông | 202 |
30-10-20 | Gia Lai: 132,361,233,335,585,357,223,890,780,750, Ninh Thuận: 698,923,418,865,245,099,989,660,420,442 | Trượt | 220 |
29-10-20 | Bình Định: 195,961,879,648,003,833,231,402,087,524, Quảng Trị: 642,487,030,975,556,261,866,431,561,672, Quảng Bình: 206,902,941,051,802,115,570,821,684,373 | Trúng 087 Bình Định, Trúng 261 Quảng Trị | 235 |
28-10-20 | Đà Nẵng: 191,343,695,574,925,511,698,264,721,040, Khánh Hòa: 827,423,908,923,258,545,710,431,472,010 | Trượt | 219 |
27-10-20 | Đắc Lắc: 073,716,650,167,292,962,200,715,221,395, Quảng Nam: 240,271,196,165,550,711,451,668,947,713 | Trúng 550 Quảng Nam | 211 |
26-10-20 | TT Huế: 686,641,935,611,227,748,134,754,858,535, Phú Yên: 799,311,539,176,377,402,166,915,440,562 | Trượt | 200 |
25-10-20 | Kon Tum: 971,253,384,036,443,879,436,862,333,506, Khánh Hòa: 875,123,819,399,147,552,615,445,746,719 | Trúng 333 Kon Tum, Trúng 615 Khánh Hòa | 251 |