20-01-21 | | | |
19-01-21 | Đắc Lắc: 732,359,008,059,214,789,559,183, Quảng Nam: 334,441,732,536,654,944,047,361 | Ăn 334,441,536 Quảng Nam | 170 |
18-01-21 | TT Huế: 859,853,494,688,150,344,696,003, Phú Yên: 937,089,377,533,685,510,985,222 | Ăn 089 Phú Yên | 160 |
17-01-21 | Kon Tum: 264,197,532,278,430,054,176,815, Khánh Hòa: 394,907,641,764,118,590,720,027 | Ăn 430 Kon Tum, Ăn 118,720 Khánh Hòa | 283 |
16-01-21 | Đà Nẵng: 961,578,040,038,950,608,955,035, Quảng Ngãi: 380,352,920,970,587,918,617,663, Đắc Nông: 052,443,895,726,797,606,127,313 | Trượt | 141 |
15-01-21 | Gia Lai: 167,449,517,276,513,274,866,043, Ninh Thuận: 693,337,771,614,613,540,067,822 | Ăn 866 Gia Lai, Ăn 693,771,613,337,540 Ninh Thuận | 176 |
14-01-21 | Bình Định: 074,079,274,474,075,907,551,387, Quảng Trị: 515,201,809,663,531,623,458,486, Quảng Bình: 377,541,175,206,103,431,171,517 | Ăn 075,274,474,551,074 Bình Định, Ăn 623 Quảng Trị, Ăn 377 Quảng Bình | 178 |
13-01-21 | Đà Nẵng: 487,134,337,712,773,893,170,390, Khánh Hòa: 080,477,601,323,007,890,471,061 | Trượt | 229 |
12-01-21 | Đắc Lắc: 388,780,654,390,325,055,594,187, Quảng Nam: 821,284,273,915,328,664,278,042 | Ăn 780,187,388,325,654 Đắc Lắc | 60 |
11-01-21 | TT Huế: 627,168,447,206,602,466,691,839, Phú Yên: 308,936,094,300,083,013,479,161 | Trượt | 195 |
10-01-21 | Kon Tum: 087,374,506,470,656,664,770,046, Khánh Hòa: 036,197,551,024,284,859,280,870 | Ăn 770 Kon Tum, Ăn 024 Khánh Hòa | 194 |
09-01-21 | Đà Nẵng: 589,584,107,862,417,351,269,066, Quảng Ngãi: 202,579,668,022,640,309,553,047, Đắc Nông: 384,165,695,533,717,140,950,616 | Ăn 066,862,269,584,351 Đà Nẵng, Ăn 140 Đắc Nông | 124 |
08-01-21 | Gia Lai: 992,640,716,647,028,495,985,193, Ninh Thuận: 973,248,690,031,664,134,883,046 | Ăn 992 Gia Lai, Ăn 248 Ninh Thuận | 150 |
07-01-21 | Bình Định: 059,181,494,043,384,461,120,804, Quảng Trị: 022,665,714,906,390,674,146,276, Quảng Bình: 307,962,776,682,518,973,658,894 | Ăn 674 Quảng Trị | 89 |
06-01-21 | Đà Nẵng: 663,925,222,731,977,503,828,838, Khánh Hòa: 621,327,725,830,408,665,022,924 | Ăn 725,924 Khánh Hòa | 174 |
05-01-21 | Quảng Nam: 221,844,936,752,831,114,591,531, Đắc Lắc: 708,213,131,586,961,496,030,300 | Ăn 936,114,831,591,752 Quảng Nam | 126 |
04-01-21 | TT Huế: 994,960,877,298,466,029,870,504, Phú Yên: 775,669,630,407,796,726,506,411 | Trượt | 110 |
03-01-21 | Kon Tum: 310,227,643,216,244,753,126,769, Khánh Hòa: 033,361,892,904,221,466,129,356 | Trượt | 137 |
02-01-21 | Đà Nẵng: 224,658,795,842,254,525,166,830, Quảng Ngãi: 313,939,979,962,613,712,577,702, Đắc Nông: 310,383,557,105,347,510,373,828 | Ăn 525,795 Đà Nẵng, Ăn 613 Quảng Ngãi, Ăn 105,828,347 Đắc Nông | 200 |
01-01-21 | Gia Lai: 634,835,556,754,214,250,946,206, Ninh Thuận: 461,383,842,953,312,747,918,720 | Ăn 250 Gia Lai, Ăn 953,461,747,720,842 Ninh Thuận | 220 |
31-12-20 | Quảng Trị: 541,304,477,215,920,449,930,298, Quảng Bình: 803,697,298,426,136,139,804,367, Bình Định: 826,738,614,419,490,358,472,850 | Ăn 426,136,697,298 Quảng Bình | 89 |
30-12-20 | Đà Nẵng: 149,573,265,524,541,137,889,025, Khánh Hòa: 045,949,295,769,393,835,962,851 | Trượt | 140 |
29-12-20 | Đắc Lắc: 282,504,635,739,204,990,527,229, Quảng Nam: 767,059,547,995,884,842,853,544 | Ăn 767,547,884,853 Quảng Nam | 119 |
28-12-20 | TT Huế: 544,392,051,027,587,806,830,122, Phú Yên: 507,997,610,350,174,022,516,886 | Ăn 027,392,830,806 TT Huế, Ăn 516,610 Phú Yên | 279 |
27-12-20 | Kon Tum: 528,643,934,961,546,549,610,729, Khánh Hòa: 667,219,716,877,257,613,943,355 | Ăn 729 Kon Tum, Ăn 716,613,257,943,877 Khánh Hòa | 90 |
26-12-20 | Đà Nẵng: 682,539,703,566,643,697,078,511, Quảng Ngãi: 628,258,952,528,272,860,189,948, Đắc Nông: 896,515,763,725,354,527,699,487 | Ăn 566 Đà Nẵng, Ăn 272 Quảng Ngãi | 108 |
25-12-20 | Gia Lai: 311,131,522,698,295,331,491,148, Ninh Thuận: 597,237,232,204,854,027,757,619 | Ăn 131,148,491 Gia Lai, Ăn 597 Ninh Thuận | 75 |
24-12-20 | Bình Định: 266,729,470,991,661,962,083,634, Quảng Trị: 226,554,579,931,397,067,500,215, Quảng Bình: 591,128,890,084,946,819,698,832 | Ăn 397,931,067,500 Quảng Trị, Ăn 698,890,946,128 Quảng Bình | 113 |
23-12-20 | Đà Nẵng: 100,297,557,630,486,264,853,441, Khánh Hòa: 617,920,630,104,554,927,073,565 | Ăn 920,554,565,104 Khánh Hòa | 171 |
22-12-20 | Đắc Lắc: 894,600,790,935,851,761,515,487, Quảng Nam: 686,041,312,181,829,518,676,007 | Ăn 487 Đắc Lắc, Ăn 181,312,007,518 Quảng Nam | 190 |
21-12-20 | TT Huế: 361,329,885,203,059,290,962,206, Phú Yên: 209,246,707,545,497,753,471,366 | Ăn 206,885,329,059 TT Huế, Ăn 707,366,753,471 Phú Yên | 172 |
20-12-20 | Kon Tum: 389,423,434,222,889,159,451,098, Khánh Hòa: 398,353,650,383,120,422,004,897 | Ăn 434,159,423,098,389 Kon Tum | 169 |
19-12-20 | Đà Nẵng: 661,270,040,204,333,980,011,201, Quảng Ngãi: 375,378,414,471,786,759,718,645, Đắc Nông: 366,155,579,726,732,702,739,505 | Ăn 040,980 Đà Nẵng, Ăn 718 Quảng Ngãi, Ăn 726,739 Đắc Nông | 199 |
18-12-20 | Gia Lai: 318,738,771,453,060,571,778,942, Ninh Thuận: 890,218,057,738,898,136,379,158 | Trượt | 140 |
17-12-20 | Bình Định: 086,615,345,389,261,258,268,254, Quảng Trị: 504,707,066,095,199,219,500,501, Quảng Bình: 808,849,431,203,018,385,589,352 | Ăn 254,615,086,261 Bình Định, Ăn 431,352,808,849,018 Quảng Bình | 120 |
16-12-20 | Đà Nẵng: 060,136,051,545,564,597,189,772, Khánh Hòa: 369,168,668,180,865,235,893,594 | Ăn 564,597,189 Đà Nẵng, Ăn 865 Khánh Hòa | 193 |
15-12-20 | Đắc Lắc: 824,176,450,620,439,941,425,860, Quảng Nam: 924,759,836,396,016,445,941,871 | Trượt | 257 |
14-12-20 | TT Huế: 818,092,479,979,084,247,889,964, Phú Yên: 158,867,579,531,129,794,518,516 | Ăn 247 TT Huế | 157 |
13-12-20 | Kon Tum: 036,578,862,332,950,166,060,282, Khánh Hòa: 868,027,339,210,320,326,696,437 | Ăn 862,950 Kon Tum | 108 |
12-12-20 | Đà Nẵng: 388,604,181,167,498,701,275,861, Quảng Ngãi: 127,688,502,409,286,458,877,198, Đắc Nông: 493,618,036,566,810,684,136,659 | Ăn 275 Đà Nẵng, Ăn 409,198,458 Quảng Ngãi, Ăn 659,566 Đắc Nông | 171 |
11-12-20 | Gia Lai: 257,614,278,644,297,329,051,284, Ninh Thuận: 811,078,683,161,961,606,894,955 | Ăn 961 Ninh Thuận | 78 |
10-12-20 | Bình Định: 014,932,639,097,817,757,829,203, Quảng Trị: 717,822,462,559,648,376,133,953, Quảng Bình: 327,075,685,349,583,159,301,259 | Ăn 075,259 Quảng Bình | 70 |
09-12-20 | Đà Nẵng: 538,375,531,342,238,696,228,669, Khánh Hòa: 559,570,211,625,665,448,564,227 | Ăn 669 Đà Nẵng, Ăn 448,559,665,211 Khánh Hòa | 272 |
08-12-20 | Đắc Lắc: 237,476,527,125,420,721,955,002, Quảng Nam: 820,715,013,226,110,848,448,928 | Ăn 955,237 Đắc Lắc, Ăn 110,013 Quảng Nam | 67 |
07-12-20 | TT Huế: 212,511,366,779,368,273,239,932, Phú Yên: 196,087,328,423,459,008,893,769 | Ăn 932,779,239,212,511 TT Huế, Ăn 459 Phú Yên | 153 |
06-12-20 | Kon Tum: 010,565,808,858,218,214,373,930, Khánh Hòa: 696,578,786,935,873,102,390,747 | Ăn 214,010,930 Kon Tum, Ăn 747,935 Khánh Hòa | 189 |
05-12-20 | Đà Nẵng: 981,775,771,722,927,723,657,098, Quảng Ngãi: 788,662,225,261,208,018,422,633, Đắc Nông: 720,632,197,531,504,122,460,686 | Ăn 261 Quảng Ngãi, Ăn 720,197,531,122,632 Đắc Nông | 113 |
04-12-20 | Gia Lai: 408,032,948,685,808,382,699,277, Ninh Thuận: 714,212,255,294,971,889,798,071 | Trượt | 31 |
03-12-20 | Bình Định: 950,245,737,007,514,655,552,490, Quảng Trị: 930,294,600,361,566,152,300,515, Quảng Bình: 018,763,379,796,555,259,886,166 | Ăn 950 Bình Định, Ăn 152,930,300,600,361 Quảng Trị, Ăn 259,555,018,796,166 Quảng Bình | 120 |
02-12-20 | Đà Nẵng: 993,815,761,715,541,432,827,897, Khánh Hòa: 825,450,355,034,315,586,235,052 | Ăn 541,827 Đà Nẵng, Ăn 052 Khánh Hòa | 222 |
01-12-20 | Đắc Lắc: 172,234,747,226,048,678,446,390, Quảng Nam: 638,039,593,818,972,422,898,268 | Ăn 446,747 Đắc Lắc | 159 |
30-11-20 | TT Huế: 109,504,702,414,461,687,580,050, Phú Yên: 348,558,053,920,855,227,914,495 | Trượt | 204 |
29-11-20 | Kon Tum: 969,293,555,172,268,127,549,071, Khánh Hòa: 214,539,594,078,386,082,821,807 | Ăn 127,071,172 Kon Tum, Ăn 214,594,807 Khánh Hòa | 73 |
28-11-20 | Đà Nẵng: 724,371,021,960,533,984,312,140, Quảng Ngãi: 689,921,753,840,584,093,829,127, Đắc Nông: 744,510,980,331,497,765,592,228 | Ăn 840,829,753 Quảng Ngãi, Ăn 228 Đắc Nông | 211 |
27-11-20 | Gia Lai: 525,249,022,837,522,241,201,770, Ninh Thuận: 957,352,587,636,235,356,827,753 | Ăn 837,522,022,525,241 Gia Lai, Ăn 957,827,587,753,356 Ninh Thuận | 191 |
26-11-20 | Bình Định: 672,368,404,886,175,578,174,181, Quảng Trị: 279,941,345,222,308,976,359,050, Quảng Bình: 571,740,998,692,938,161,569,545 | Trượt | 161 |
25-11-20 | Đà Nẵng: 478,122,081,361,210,158,572,766, Khánh Hòa: 683,587,344,098,021,802,774,747 | Ăn 683,802,021,098,774 Khánh Hòa | 231 |
24-11-20 | Đắc Lắc: 783,671,074,213,354,180,736,153, Quảng Nam: 019,029,617,056,578,644,943,504 | Ăn 153,783,671 Đắc Lắc, Ăn 029,578,056,019 Quảng Nam | 120 |
23-11-20 | TT Huế: 616,098,343,563,695,020,680,334, Phú Yên: 648,014,266,087,658,642,186,278 | Ăn 343,098 TT Huế, Ăn 648,658,642 Phú Yên | 130 |
22-11-20 | Kon Tum: 164,389,263,477,723,669,825,091, Khánh Hòa: 809,662,566,314,267,609,285,341 | Ăn 285 Khánh Hòa | 194 |
21-11-20 | Đà Nẵng: 492,504,331,220,476,591,817,104, Quảng Ngãi: 671,783,612,161,017,680,900,106, Đắc Nông: 908,140,822,505,227,498,506,187 | Ăn 476,104,220,331,504 Đà Nẵng | 135 |
20-11-20 | Gia Lai: 207,960,332,788,401,216,543,894, Ninh Thuận: 836,735,035,488,250,194,456,068 | Ăn 250 Ninh Thuận | 249 |
19-11-20 | Bình Định: 232,639,105,566,067,562,402,398, Quảng Trị: 046,511,868,107,535,232,993,537, Quảng Bình: 324,326,650,082,261,410,687,424 | Ăn 639 Bình Định, Ăn 082,410 Quảng Bình | 44 |
18-11-20 | Đà Nẵng: 167,648,300,729,639,426,903,576, Khánh Hòa: 003,082,021,322,592,334,779,077 | Ăn 167,903,426 Đà Nẵng, Ăn 077 Khánh Hòa | 262 |
17-11-20 | Đắc Lắc: 654,149,999,438,427,308,971,868, Quảng Nam: 557,158,978,022,386,106,434,355 | Ăn 971 Đắc Lắc | 119 |
16-11-20 | TT Huế: 682,802,594,276,273,795,712,372, Phú Yên: 966,506,151,536,938,570,010,670 | Ăn 795,372,273 TT Huế | 207 |
15-11-20 | Kon Tum: 976,821,180,271,084,987,980,846, Khánh Hòa: 563,406,883,660,417,286,418,319 | Ăn 846,976,180,821 Kon Tum | 156 |
14-11-20 | Đà Nẵng: 293,328,892,912,670,273,433,174, Quảng Ngãi: 845,038,966,931,854,524,708,131, Đắc Nông: 119,804,196,416,312,291,031,666 | Ăn 119,312 Đắc Nông | 62 |
13-11-20 | Gia Lai: 678,549,150,785,223,586,775,448, Ninh Thuận: 744,839,480,737,783,616,957,178 | Ăn 737,957 Ninh Thuận | 87 |
12-11-20 | Bình Định: 332,618,296,442,754,385,989,368, Quảng Trị: 970,672,398,514,617,001,074,874, Quảng Bình: 207,988,857,142,338,931,116,605 | Ăn 296,618,332,368,442 Bình Định, Ăn 874 Quảng Trị, Ăn 605,116 Quảng Bình | 61 |
11-11-20 | Đà Nẵng: 887,610,224,210,800,449,027,600, Khánh Hòa: 617,404,940,115,339,240,680,717 | Ăn 617 Khánh Hòa | 83 |
10-11-20 | Đắc Lắc: 025,192,171,826,923,564,342,225, Quảng Nam: 951,806,655,921,117,264,428,637 | Ăn 564,025,923,342 Đắc Lắc, Ăn 264,921,806,637,951 Quảng Nam | 81 |
09-11-20 | TT Huế: 781,578,592,130,206,806,208,083, Phú Yên: 232,193,902,503,096,605,294,517 | Ăn 503 Phú Yên | 232 |
08-11-20 | Kon Tum: 429,233,620,171,302,603,588,420, Khánh Hòa: 766,902,322,052,134,537,230,718 | Trượt | 31 |
07-11-20 | Đà Nẵng: 047,290,023,579,482,159,489,384, Quảng Ngãi: 036,227,340,820,203,665,362,841, Đắc Nông: 793,739,057,308,128,014,331,704 | Trượt | 153 |
06-11-20 | Gia Lai: 885,990,794,065,756,806,013,976, Ninh Thuận: 049,834,629,794,450,704,257,271 | Trượt | 131 |
05-11-20 | Bình Định: 917,270,772,853,030,723,516,009, Quảng Trị: 103,168,650,934,419,128,945,910, Quảng Bình: 273,316,240,055,828,073,250,615 | Ăn 168 Quảng Trị, Ăn 316 Quảng Bình | 184 |
04-11-20 | Đà Nẵng: 388,787,012,905,489,796,985,001, Khánh Hòa: 714,539,830,259,731,622,559,431 | Ăn 787,388,012,905,001 Đà Nẵng, Ăn 539,259,830 Khánh Hòa | 86 |
03-11-20 | Đắc Lắc: 214,559,571,938,626,253,724,698, Quảng Nam: 244,321,584,501,657,344,675,819 | Ăn 938,698,724,559 Đắc Lắc, Ăn 244 Quảng Nam | 197 |
02-11-20 | TT Huế: 992,270,036,045,540,232,210,862, Phú Yên: 655,559,911,921,792,458,142,749 | Ăn 270,232,862,540 TT Huế | 58 |
01-11-20 | Kon Tum: 196,973,042,527,617,624,032,340, Khánh Hòa: 455,541,248,681,456,192,249,856 | Ăn 617 Kon Tum, Ăn 456,455,541 Khánh Hòa | 169 |
31-10-20 | Đà Nẵng: 946,514,681,283,636,943,234,100, Quảng Ngãi: 876,550,812,326,018,292,146,480, Đắc Nông: 609,602,478,381,618,726,028,275 | Trượt | 221 |
30-10-20 | Gia Lai: 428,353,384,017,190,380,500,881, Ninh Thuận: 059,488,732,849,940,310,320,931 | Trượt | 112 |
29-10-20 | Bình Định: 833,728,674,792,099,401,111,376, Quảng Trị: 651,077,914,446,702,926,105,551, Quảng Bình: 105,795,472,469,861,100,997,503 | Ăn 551,077,926,914 Quảng Trị, Ăn 795,472,503,997 Quảng Bình | 174 |
28-10-20 | Đà Nẵng: 513,901,990,199,974,446,662,863, Khánh Hòa: 109,387,208,954,738,357,238,359 | Ăn 662,901,446,199 Đà Nẵng, Ăn 359,238 Khánh Hòa | 242 |
27-10-20 | Đắc Lắc: 046,819,295,943,735,792,360,824, Quảng Nam: 557,750,880,218,240,785,173,301 | Ăn 360,295,046,943,792 Đắc Lắc, Ăn 880 Quảng Nam | 190 |
26-10-20 | TT Huế: 444,223,293,451,965,652,006,014, Phú Yên: 818,312,766,060,511,486,039,135 | Trượt | 103 |
25-10-20 | Kon Tum: 265,674,133,817,880,381,874,754, Khánh Hòa: 048,577,808,292,964,484,923,229 | Ăn 229 Khánh Hòa | 214 |